Từ điển Thiều Chửu
拿 - nã
① Cũng dùng như chữ noa 拏.

Từ điển Trần Văn Chánh
拿 - nã
① Cầm, lấy, cầm lấy, nhặt lấy, xách, đem, đưa: 拿筆 Cầm bút; 拿張紙來 Lấy cho (tôi) một tờ giấy; 到銀行去拿錢 Đi ngân hàng lấy tiền; 從地上拿起來 Nhặt lên; 太重了,我拿不動 Nặng quá, tôi xách không nổi; 把杯子拿過來 Đem cái cốc sang đây; 請你拿本書給我 Anh đưa hộ tôi cuốn sách; ② Nắm chắc, chắn chắn, trong tầm tay: 這事兒你拿得穩嗎? Việc đó có chắc chắn không anh? 十拿九穩 Nắm chắc trong tay, đã ở tầm tay; ③ Bắt bí, bắt chẹt: 這樣的事拿不住人 Việc như thế chẳng bắt chẹt được ai; ④ Ăn, ăn mòn: 這塊木頭讓藥水拿白了 Khúc gỗ này bị nước thuốc ăn trắng cả ra; ⑤ Bắt, nã, hạ: 貓拿老鼠 Mèo bắt chuột; 拿下敵人的碉堡 Hạ đồn địch; ⑥ Coi... là, coi... như, đối đãi... như, đối xử... như: 我拿他們當兄弟看待 Tôi coi họ như anh em; ⑦ Lấy, bằng: 拿尺量 Lấy thước đo; 拿事實證明 Chứng minh bằng sự thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拿 - nã
một lối viết thông dụng của chữ Ná 拿.


加拿大 - gia nã đại || 訪拿 - phỏng nã || 搜拿 - sưu nã || 尋拿 - tầm nã || 緝拿 - tập nã || 捉拿 - tróc nã || 追拿 - truy nã ||